Từ điển Thiều Chửu
姑 - cô
① Mẹ chồng. ||② Chị dâu gọi em gái chồng là tiểu cô 小姑. ||③ Chị em với bố cũng gọi là cô. ||④ Mẹ vợ cũng gọi là ngoại cô 外姑. ||⑤ Tiếng gọi chung của đàn bà con gái. Tục gọi con gái chưa chồng là cô. ||⑥ Tiếng giúp lời, nghĩa là hẵng, hãy. Như cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 hãy bỏ cái mày học mà theo ta. ||⑦ Cô tức 姑息 núm náu, yêu không phải đạo gọi là cô tức.

Từ điển Trần Văn Chánh
姑 - cô
① Cô (gọi chung đàn bà con gái, hoặc gọi con gái chưa chồng): 小姑 Em gái chồng; 師姑 Sư cô, ni cô; ② Cô (em hoặc chị gái của cha); ③ Mẹ chồng; ④ Mẹ vợ: 外姑 Mẹ vợ; ⑤ (văn) Tạm thời, hãy tạm: 姑且勿論 Tạm không bàn tới; 子姑待之 Ông hãy tạm chờ đó (Hàn Phi tử).【姑且】 cô thả [guqiâ] (pht) Tạm thời, hãy: 你姑且試一試 Anh hãy thử xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姑 - cô
Mẹ chồng — Chị hoặc em gái của cha — Tiếng người vợ gọi chị hoặc em gái của chồng mình — Tiếng gọi chung đàn bà con gái. Ta chỉ dùng để gọi người con gái hoặc đàn bà thật trẻ mà thôi.


姑章 - cô chương || 姑妐 - cô công || 姑母 - cô mẫu || 姑妹 - cô muội || 姑娘 - cô nương || 姑夫 - cô phu || 姑婿 - cô tế || 姑姊 - cô tỉ || 姑子 - cô tử || 姑息 - cô tức || 公姑 - công cô || 舅姑 - cữu cô || 道姑 - đạo cô || 外姑 - ngoại cô || 尼姑 - ni cô || 翁姑 - ông cô || 師姑 - sư cô || 蠶姑 - tàm cô || 仙姑 - tiên cô ||